🔍
Search:
TÙY THUỘC
🌟
TÙY THUỘC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
어떤 일이 앞의 말이 나타내는 행동을 어떻게 하느냐에 따라 달라질 수 있음을 나타내는 표현.
1
TÙY THUỘC, TÙY VÀO, TÙY THEO:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó có thể đổi khác tùy theo việc thực hiện như thế nào hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
-
None
-
1
어떤 일이 앞의 말이 나타내는 행동을 어떻게 하느냐에 따라 달라질 수 있음을 나타내는 표현.
1
TÙY VÀO, TÙY THUỘC VÀO, PHỤ THUỘC VÀO:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó có thể khác đi tùy thuộc vào việc thực hiện như thế nào hành động mà vế trước thể hiện.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
그것의 정도나 종류, 어떻게 하느냐에 달려 있음을 나타내는 말.
1
TÙY THEO, TÙY THUỘC VÀO:
Từ diễn tả mức độ hay chủng loại của cái gì đó tùy thuộc vào việc hành động như thế nào.
-
2
제각기 가지고 있는 특별한 방식이나 성격, 상태.
2
TÙY MỖI NGƯỜI, TÙY BẢN THÂN:
Tính chất, trạng thái hay phương thức đặc thù mà mỗi người sở hữu.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 물건이 일정한 곳에 걸리거나 매이다.
1
ĐƯỢC TREO, ĐƯỢC GẮN:
Đồ vật nào đó được treo hay máng ở một nơi nhất định.
-
2
어떤 물건이 다른 것의 한 부분으로 붙다.
2
ĐƯỢC GẮN LÊN, ĐƯỢC ĐÍNH VÀO:
Đồ vật nào đó gắn vào thành một phần của cái khác.
-
3
어떤 기기나 설비 등이 연결되거나 설치되다.
3
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP ĐẶT, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Máy móc hay thiết bị nào đó được kết nối hay lắp đặt.
-
4
어떤 공간이 어떤 장소에 속하다.
4
ĐƯỢC GẮN VỚI, ĐƯỢC GẮN LIỀN:
Không gian nào đó thuộc về một nơi nào đó.
-
5
어떤 글이나 작품에 제목이나 이름이 붙다.
5
ĐƯỢC GÁN, ĐƯỢC ĐẶT:
Tựa đề hay tên được gắn cho một bài viết hay tác phẩm nào đó.
-
6
어떤 글이나 그림, 사진 등에 설명이나 짧은 글이 덧붙거나 보태어지다.
6
ĐƯỢC THÊM VÀO, ĐƯỢC GẮN VÀO:
Lời giải thích hay câu văn ngắn được bổ sung hay thêm vào bài viết, tranh vẽ hay hình ảnh… nào đó.
-
8
장부에 적히다.
8
ĐƯỢC GHI VÀO:
Được ghi vào sổ thu chi.
-
9
물건이 이어지도록 연결되다.
9
ĐƯỢC GẮN VÀO, ĐƯỢC NỐI VÀO:
Đồ vật được kết nối cho liền lại.
-
10
열매가 맺히다.
10
ĐƠM QUẢ:
Quả được mọc ra.
-
11
어디를 가거나 올 때 누구에게 따르게 되다.
11
CHẠY THEO:
Được theo ai đó khi đi hay đến nơi đâu.
-
7
어떤 일이 무엇에 의하여 절대적인 영향을 받다.
7
TÙY THUỘC VÀO, ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH BỞI:
Một việc nào đó bị ảnh hưởng tuyệt đối bởi cái gì đó.
🌟
TÙY THUỘC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
특별시, 광역시 및 인구 50만 이상의 대도시에 두는 동 위의 행정 구역 단위.
1.
QUẬN:
Đơn vị hành chính lớn hơn phường tại thành phố lớn có số dân trên 500.000 người và những thành phố đặc biệt, thành phố trực thuộc trung ương.
-
2.
'행정이나 법률상의 필요에 따라 일정한 기준에 따라 정한 구역'을 뜻을 나타내는 말.
2.
KHU VỰC:
Từ thể hiện nghĩa 'khu vực được quy định theo tiêu chuẩn nhất định tùy thuộc vào sự cần thiết về pháp luật hay hành chính'.
-
None
-
1.
어떤 일이 앞의 말이 나타내는 행동을 어떻게 하느냐에 따라 달라질 수 있음을 나타내는 표현.
1.
TÙY VÀO, TÙY THUỘC VÀO, PHỤ THUỘC VÀO:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó có thể khác đi tùy thuộc vào việc thực hiện như thế nào hành động mà vế trước thể hiện.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람의 힘에 의한 것이 아닌, 세상에 원래부터 있거나 저절로 이루어지는 모든 현상이나 존재.
1.
TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN:
Tất cả các hiện tượng hay tồn tại tự nó hình thành hay vốn dĩ đã có ở trên đời, không phải là cái tùy thuộc vào sức mạnh của con người.
-
2.
사람의 손길이 미치지 않고 저절로 생겨난 산, 강, 바다 등의 지리적 환경.
2.
TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN:
Môi trường địa lí tự nó sinh ra mà không chịu ảnh hưởng của bàn tay con người như núi, sông, biển v.v...
-
3.
사람의 힘에 의하지 않고도 저절로 이루어지는 것.
3.
TỰ NHIÊN:
Cái tự dưng được tạo thành mà không dựa vào sức mạnh của con người.